Có 1 kết quả:

氧化 dưỡng hoá

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phản ứng do vật chất gặp dưỡng khí (oxygen). ◎Như: sắt bị “dưỡng hóa” 氧化 thành rỉ sắt (tiếng Pháp: oxydation).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi vì ảnh hưởng của Dưỡng khí, tức là bị rỉ sét. Học sinh ngày nay thường gọi là Ốc xít hoá.